Tin tức

Danh mục hàng hóa XNK lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm

BỘ THÔNG TIN VÀ 
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 22/2018/TT-BTTTT

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN, PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM

Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Căn cứ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

Căn cứ Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản, in và Phát hành,

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm.

Điều 1. Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm

Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm, bao gồm:

1. Phụ lục 01: Danh mục hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in.

2. Phụ lục 02: Danh mục hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 02 năm 2019 và thay thế các Thông tư sau đây:

a) Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm;

b) Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết thi hành Nghị định số187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm.

2. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Xuất bản, In và Phát hành, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông; cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến nhập khẩu, xuất khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm có trách nhiệm thi hành Thông tư này.

3. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông (qua Cục Xuất bản, In và Phát hành) để hướng dẫn và xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng Thông tin điện tử Bộ:
- Lưu: VT, CXBIPH, HNB (300).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC HÀNG HÓA THEO MÃ SỐ HS VÀ HÌNH THỨC QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

I. Hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu

1. Hàng hóa trong Danh mục dưới đây khi nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông (chỉ áp dụng đối với hàng hóa có mã số HS 08 số):

Mô tả hàng hóa

Mô tả hàng hóa theo mã số HS trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính

Mô tả, phân loại hàng hóa nhập khẩu theo chuyên ngành trong lĩnh vực in

84.43

Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.

 

- Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:

8443.11.00

- - Máy in offset, in cuộn

Máy in offset (kiểu in cuộn)

8443.12.00

- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

Máy in offset in theo tờ rời

8443.13.00

- - Máy in offset khác

Máy in offset khác

8443.14.00

- - Máy in letterpress, in cuộn trừ loại máy in flexo

Máy in letterpress (kiểu in cuộn)

8443.15.00

- - Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo

Máy in letterpress (kiểu in tờ rời)

8443.16.00

- - Máy in flexo

Máy in flexo

8443.17.00

- - Máy in ống đồng

Máy in ống đồng

 

- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:

8443.31

- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

 

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun:

8443.31.11

- - - - Loại màu

Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)

 

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser:

8443.31.21

- - - - Loại màu

Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)

 

- - - Máy in-copy-fax kết hợp:

8443.31.31

- - - - Loại màu

Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)

 

- - - Loại khác:

 

8443.31.91

- - - - Máy in-copy-scan-fax kết hợp

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)

8443.31.99

- - - - Loại khác

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)

8443.32

- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

 

- - - Máy in phun:

8443.32.21

- - - - Loại màu

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in phun kỹ thuật số có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khô A4) hoặc có khổ in trên A3

 

- - - Máy in laser:

8443.32.31

- - - - Loại màu

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in laser kỹ thuật số có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khổ A4) hoặc có khổ in trên A3

8443.39

- - Loại khác:

8443.39.10

- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy photocopy màu (loại đa màu), trừ loại đơn màu (đen trắng)

8443.39.20

- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp)

8443.39.30

- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

8443.39.40

- - - Máy in phun

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu máy in phun màu kỹ thuật số (loại đa màu) có tốc độ in trên 60 tờ/phút khổ A4 hoặc có khổ in trên A3

2. Trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy định tại Điều 27, Điều 28 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (được sửa đổi, bổ sung một số điều bằng Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ).

3. Hàng hóa trong lĩnh vực in có mã số HS thuộc các nhóm: 84.40, 84.41, 84.42 và hàng hóa của nhóm 84.43 quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính nhưng không được liệt kê trong Danh mục tại Mục I.1 khi nhập khẩu không phải có giấy phép nhập khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông.

II. Hàng hóa xuất khẩu

Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 khi xuất khẩu không phải có giấy phép xuất khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông./.

Xem đầy đủ bài viết, vui lòng kích vào đường link: 
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xuat-nhap-khau/Thong-tu-22-2018-TT-BTTTT-danh-muc-hang-hoa-nhap-khau-linh-vuc-in-phat-hanh-xuat-ban-pham-404150.aspx?newsid=22752

Công Ty Cổ Phần Saigonship Đà Nẵng
Địa chỉ: Khu B1-6 KCN Dịch vụ Thủy sản Thọ Quang, Q. Sơn Trà, Đà Nẵng
Đại diện pháp nhân : Phạm Văn Hưởng - Tổng giám đốc  -  MST: 0401358956
Điện thoại : 0236.3943349 
Email : info@saigonshipdanang.com
Website : www.saigonshipdanang.com